Giới thiệu co nhiệt bọc ống cáp:
- Co nhiệt bọc ống cáp (Insultube) GMW và GHW là ống bọc đen thường và ống loại dày.
- Ống co nhiệt bọc cáp GMW hay co nhiệt bọc cáp hạ thế được sử dụng để bọc bảo vệ và cách điện cho cáp và đầu cáp hạ áp điện áp lên đên 3.3kV.
- Ống co nhiệt bọc cáp GHW hay co nhiệt bọc cáp trung thế được sử dụng để bảo vệ và cách điện bên ngoài các cáp ngầm cao áp điện áp lên đến 36kV.
- Các ống co nhiệt bọc cáp này được sản xuất từ vật liệu polyolefin liên kết chéo chất lượng cao.
- Tùy chọn bổ xung lớp lót keo nóng chảy tăng khả năng bảo vệ khỏi môi trường ngoài và cách nhiệt hoàn toàn.
- Khả năng tuyệt vời chống thời tiết, tia cực tím (UV), hóa chất và dung môi khác.
- Chiều dài cắt tối đa có sẵn lên đến 1500 mm cho các kích thước ống lên tới 250mm
- Kích thước, độ dày, chiều dài và màu sắc được tùy chỉnh và có sẵn theo yêu cầu.
- Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60684-3-247, và đáp ứng IP 68 (Bảo vệ xâm nhập)
Đặc tính chung của Co nhiệt bọc ống cáp:
- Tỷ lệ co 3: 1
- Nhiệt độ hoạt động từ -40 đô C đến + 110 độ C
- Khả năng chống ăn mòn hóa học cao, oxi hóa đồng và xâm nhập nấm mốc.
- Sức bền điện môi 15KV/mm.
- Đáp ứng tiêu chuẩn RoHS
- Đáp ứng tiêu chuẩn bảo vệ IP 68
Bảng chọn kích thước ống co nhiệt bọc cáp:
Tiêu chuẩn đáp ứng: IEC, ASTM VÀ MIL-SPEC
Mã hàng | D Min (mm) | d Max (mm) | T±10 (mm) | Mã hàng | D Min (mm) | d Max (mm) | T±10 (mm) | |
GMW 10/3 | 10 | 3 | 1.5 | GMW 12/3 | 12 | 3 | 2.4 | |
GMW 12/4 | 12 | 4 | 1.8 | GMW 19/6 | 19 | 6 | 2.5 | |
GMW 19/6 | 19 | 6 | 2.0 | GMW 22/6 | 22 | 6 | 2.5 | |
GMW 22/6* | 22 | 6 | 2.0 | GHW 30/8 | 30 | 8 | 3.0 | |
GMW 27/8 | 27 | 8 | 2.5 | GHW 43/12 | 43 | 12 | 4.0 | |
GMW 30/8 | 30 | 8 | 2.6 | GHW 51/16 | 51 | 16 | 4.0 | |
GMW 33/10 | 33 | 10 | 2.6 | GHW 72/22 | 72 | 22 | 4.0 | |
GMW 40/12 | 40 | 12 | 2.7 | GHW 85/25 | 85 | 25 | 4.0 | |
GMW 50/16 | 50 | 16 | 2.7 | GHW 105/30 | 105 | 30 | 4.0 | |
GMW 70/22 | 70 | 22 | 2.7 | GHW 120/36 | 120 | 36 | 4.0 | |
GMW 90/28 | 90 | 28 | 3.0 | GHW 140/42 | 140 | 42 | 4.2 | |
GMW 105/30 | 105 | 30 | 3.0 | GHW 160/50 | 160 | 50 | 4.3 | |
GMW 115/34 | 115 | 34 | 3.2 | GHW 180/55 | 180 | 55 | 4.3 | |
GMW 130/36 | 130 | 36 | 3.2 | GHW 200/60 | 200 | 60 | 4.3 | |
GMW 140/42 | 140 | 42 | 3.2 | GHW 200/60 | 200 | 60 | 4.3 | |
GMW 160/50 | 160 | 50 | 3.3 | GHW 250/70* | 250 | 70 | 4.3 | |
GMW 180/55 | 180 | 60 | 3.3 | GHW 320/90* | 320 | 90 | 4.5 | |
GMW 200/70 | 200 | 70 | 3.3 | GHW 375/110* | 375 | 110 | 4.5 | |
GMW 250/70* | 250 | 70 | 3.5 | GHW 425/120* | 425 | 120 | 4.5 | |
GMW 320/90* | 320 | 90 | 3.5 | |||||
GMW 375/110* | 375 | 110 | 3.5 | |||||
GMW 425/120* | 425 | 120 | 3.5 |
Bảng thông số kỹ thuật đáp ứng Ống co nhiệt bọc cáp:
Properties | Value | Standard |
Physical | ||
Tensile Strength | 12 N/mm2 (MPA)(min.) | ASTM D638 |
Ultimate Elongation | 350% (Min.) | ASTM D638 |
Longitudinal Change | -10% (Max.) | ASTM D2671 |
Density | 1.15 ± 0.2 gm/cm3 | ASTM D792 |
Hardness | 45 ± 10 Shore D | ASTM D2240 |
Water Absorption | 0.5 % (max.) | ASTM D570 |
Thermal | ||
Accelerated Ageing | (120oC for 500 Hrs) | ASTM D2671 |
Tensile Strength | 11 N/mm2 (Mpa) (min.) | ASTM D 638 |
Low temperature Flexibility (-40oC for 4 Hrs.) | No Cracking | ASTM D2671 |
Heat Shock (250oC for 30 Min.) | No Cracking or flowing | ESI 09-11 |
Shrink Temperature | 125oC | IEC 216 |
Continuous Temperature limit | -40oC to + 110oC | IEC 216 |
Electrical | ||
Dielectric Strength | 12 KV/mm. (Min.) | ASTM D149 |
Volume Resistivity | 1 x 1014 Ohm.cm(min.) | ASTM D257 |
Dielectric Constant | 5 (Max.) | ASTM D150 |
Video hướng dẫn sử dụng Co nhiệt bọc ống cáp:
Mua co nhiệt bọc ống cáp ở đâu?
Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật Á Châu với kinh nghiệm hơn 20 năm trong lĩnh vực cung ứng các vật tư tủ bảng điện chuyên cung cấp các loại sản phẩm co nhiệt bọc cách điện bao gồm ống gen co nhiệt, co nhiệt bọc ống cáp, bịt đầu cáp, đầu cáp, boot…chất lượng cao mang thương hiệu GALA với giá cả tốt nhất tại thị trường Việt Nam.
Các sản phẩm co nhiệt bọc cách điện luôn được nhập khẩu và phân phối chính hãng từ nhà sản xuất đảm bảo chất lượng, uy tín cao..
Đến với Á Châu, các bạn sẽ nhận được các dịch vụ hoàn hảo:
+ Tư vấn nhiệt tình miễn phí, giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng.
+ Chúng tôi áp dụng chính sách đổi trả hàng nếu sản phẩm lỗi.
+ Sản phẩm co nhiệt bọc ống cáp luôn có sẵn, gọi là có.
+ Giao hàng toàn quốc nhanh chóng, thuận tiện nhất cho khách hàng.
+ Thời gian bảo hành 12 tháng.
Mọi thông tin chi tiết, xin quý khách hàng vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM & KT Á CHÂU (ATEN CO,LTD)
Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà Petrolimex, Số 9, Ngõ 84, phố Ngọc Khánh, P. Giảng Võ, Q. Ba Đình, Hà Nội.
Hotline/ Zalo: 0974 876 389 – 0976 598 899 – 0869 396 588 – 0865 393 588
Email: cuongnm.aten@gmail.com ; ngthanhdung.aten@gmail.com
Website: https://aten.vn/
Fanpage: https://facebook.com/thietbidienachau.com.vn/
Á Châu rất vui khi được phục vụ bạn. Xin cảm ơn!!!
admin –
Ống co nhiệt bọc dây cáp chất lượng, dễ sử dụng